Năm 2018 nhà máy Jac Việt Nam tung ra thị trường xe tải nhỏ loại 1.5 tấn thích hợp với nhu cầu của khách hàng hướng tới.
Ngoại thất xe tải JAC X150 có cabin X5 mang kiểu dáng của Hyundai H150 thế hệ mới nhất. Đặc biệt là Cabin xe tải JAC X5 được gia công và dập rãnh về độ dày của cabin rất cứng ko bị thụt thủng giúp an toàn khi lái xe với những va chạm nhẹ. Hệ thống đèn chiếu sáng đơn giản nhưng hiệu quả, Caibin tổng thành nhìn sang trọng nhỏ gọn.
Nội thất cabin xe tải JAC X5: Cabin dính liền với chassis 2 chỗ ngồi có thêm 1 ghế phụ ở giữa. Hai bên cửa có hệ thống nâng hạ kính bằng điện tích hợp với lock khóa mở cửa từ xa điều khiển bằng remote.
Tay lái vô lăng 4 chấu gật gù giả da giúp tạo cảm giác chắc chắn khi đánh lái và tay lái cũng có thêm trợ lực lái bằng điện. Không gian bên trong rộng rãi ghế ngồi thoải mái. Bảng đồng hồ hiển thị tốc độ xe, tốc độ vòng tua, mức nhiên liệu rõ ràng. Hệ thống tap lo chủ yếu là hệ thống điều khiển hệ thống điều hòa lấy gió trong và gió ngoài với các núm điều chỉnh rõ ràng và dễ sử dụng. Hệ thống Âm thành nghe Radio và nghe nhạc USB. Dàn taplo xe tải JAC X5 còn trang bị thêm những học để dựng đồ, đưng ly uống nước tích hợp ở giữa và hai bên cánh cửa của xe.
Hệ thống điều khiển gạt rửa kính và độ chiếu xa gần của xe cũng như tính hiệu đèn của xe, còi xe đều hoặc động tốt và dễ dàng sử dụng.
Xe tải jac x150 tiên phong áp dụng Động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tăng tốc nhanh, momen xoắn lớn, động lực duy trì liên tục, mạnh mẽ. Jac X150 sử dụng công nghệ tiên tiến, phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp, làm mát bằng nước RGR, hệ thống xử lý sau DOC kép. Hộp số đồng bộ, tối ưu tỉ số truyền, hiệu suất truyền động cao. Tiết kiệm nhiên liệu,bảo vệ môi trường nâng caohiệu suất, đảm bảo sức kéo, vào số dễ dàng, vận hành êm ái.
Xe Jac 1t5 rất ấn tượng và với kiểu đèn lớn màu xám đen, đèn sương mù dạng tròn cổ điển, điểm nhấn Logo màu vàng kim, cửa sổ nạp khí hình thang mạnh mẽ.
Thùng hàng đa dạng.
JAC X150-1,5 tấn thùng lửng
JAC X150-1,5 tấn thùng bạt
JAC X150-1,5 tấn thùng kín
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ |
|
|
Chiều dài tổng thể (mm) |
5.335 |
|
Chiều rộng tổng thể (mm) |
1.710 |
|
Chiều cao tổng thể (mm) |
2.430 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.600 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
160 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) |
5.56 |
|
ĐỘNG CƠ |
||
Model |
4A1 - 68C43 |
|
Loại |
4 thì làm mát bằng nước. |
|
Số xy-lanh |
4 xy lanh thẳng hàng |
|
Dung tích xy-lanh (cm3) |
1.809 |
|
Công suất cực đại (Kw/rpm) |
50/3200 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
45 |
|
Động cơ đạt chuẩn khí thải |
EURO IV |
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Loại |
5 số tiến, 1 số lùi |
|
KHUNG XE |
||
Giảm chấn trước |
Nhíp lá |
|
Giảm chấn sau |
Nhíp lá |
|
Kiểu loại cabin |
Khung thép hàn |
|
Phanh đỗ |
Cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số |
|
Phanh chính |
Thủy lực, trợ lực chân không |
|
LỐP XE |
||
Cỡ lốp |
6.00 - 13 |
|
THÙNG XE – TẢI TRỌNG THIẾT KẾ |
Kích thước lòng thùng |
Tự trọng/Tải trọng/ Tổng trọng |
Thùng lửng |
|
|
Thùng bạt từ sát-xi (mm) |
3.200 x 1.610 x 1.550 |
1.870 tấn/1.50 tấn/ 3.490tấn |
Thùng kín |
3.200 x 1.630 x 1.550 |
1.870 tấn/1.50 tấn/ 3.490tấn |