Xe tải Jac N800 là phiên bản nâng cấp từ dòng xe Jac N650 PLUS. Được ra mắt vào giữa năm 2020 với nâng cấp về tải trọng và kích thước xe như: tải trọng cao hơn từ 6.5 tấn lên thành 8.5 tấn, kích thước thùng hàng lớn hơn từ 6.2 mét lên thành 7.6 mét…Nhưng vẫn giữ nguyên về thiết kế, động cơ. Jac N800 là sự lựa chọn ưu việt trong phân khúc xe 8-9 tấn
Jac N800 bảo hành dài hạn 5 năm hoặc 150.000km, cơ sở bảo hành có tại hầu hết các tỉnh thành cả nước. Nhà máy Ô tô JAC Việt Nam cung cấp đầy đủ, kịp thời dịch vụ kỹ thuật, phụ tùng, linh kiện chính hãng, luôn mang lại sự hài lòng của khách hàng nước ta trong hơn 20 năm qua.
Cabin Jac N800 kiểu đầu vuông, không gian bên trong rộng rãi, sàn hoạt động lớn, không có cảm giác gò bó, bảo đảm thoải mái cho người lái xe và người ngồi trong cabin.
Vị trí phụ lái sau khi ngồi 2 người vẫn có chiều dài hơn 500mm, không ảnh hưởng tới tài xế, cabin kép có giường nằm chiều dài 1860 mm, chiều rộng 450mm, bảo đảm nghỉ ngơi thoải mái yên tĩnh.
JAC N800 còn sở hữu thiết bị hiện đại, lái xe an toàn. Ghế ngồi tăng thêm tựa lưng, mở rộng phạm vi điều chỉnh trước sau và độ góc của ghế ngồi, tiện lợi thoải mái.
Vô lăng 4 chấu họa tiết mạ Crom, vừa tầm nắm, lái xe nhẹ. Trên vô lăng tích hợp các nút điều khiển âm thanh giải trí, nút Cruise Control kiểm soát vận tốc tự động, cần gạt nước mưa, xin nhan. Tay số và tay phanh lốc kê vừa tâm đặt tay.
Động cơ xe JAC N800 hiệu Cummins là thương hiệu động cơ dẫn đầu thế giới về lượng tiêu thụ, kỹ thuật tiên tiến, sử dụng kỹ thuật tăng áp hiệu suất cao, động lực siêu mạnh, tốc độ lên dốc ổn định. Mô men xoắn lớn nhất đạt 600Nm/ 1300-1700/ vòng tua máy/phút. Động cơ sản sinh động lực mạnh mẽ, khi đến mức 1000 vòng tua máy thì mô men xoắn đạt tới 450Nm để xe lăn bánh xuất phát nhẹ nhàng khi có tải.
* Ký hiệu động cơ Cummins: ISF3.8s4R168
* Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
* Dung tích xi lanh: 3760cm³
* Đường kính x hành trình piston: 102 x 115mm
* Công suất cực đại/tốc độ quay: 170hp/2600 vòng/ phút
* Mô men xoắn/tốc độ quay: 600Nm/1300 – 1700/ vòng/ phút
Hộp số thương hiệu Fast Gear uy tín nổi tiếng thế giới, 6 số tiến 1 số lùi.
* Ly hợp: Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén
* Hộp số: Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
* Hệ thống lái xe: Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực
* Hệ thống phanh: Phanh hơi lốc kê
* Hệ thống lốp xe: Trước/sau: 8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT
Cỡ lốp: 8.25R20
Xe JAC N800 thiết kế hệ thống khung gầm Chassis được sản xuất bằng công nghệ dập nguội áp suất cao 6000 tấn, dập 1 lần thành hình. Diện tích cắt ngang lớn, chịu tải tốt, ổn định, khả năng chống đổ nghiêng được nâng cao.
Chassis dập nguội, liên kết khung gầm cân bằng tán vít chắc chắn, chống xoắn vặn và chịu trọng lực vượt trội. Bình dầu hợp kim nhôm 210 lít.
Hệ thống treo nhíp lá trước 7 cái + lá sau (10+10 lá), chịu tải toàn thể tốt. Nhíp lá cường độ cao, bề mặt 100% xử lý bằng phun bi làm sạch, bảo đảm trong suốt quá trình hoạt động không xảy ra hiện tượng xuống cấp.
Xe Tải JAC N800 Thùng Bạt:
– Trọng lượng bản thân: 5.605 KG
– Tải trọng cho phép chở: 8.450 KG
– Số người cho phép chở: 3 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 14.250 KG
– Kích thước xe (D x R x C): 9.890 x 2.420 x 3.440 mm
– Kích thước lòng thùng hàng: 7.620 x 2.270 x 750/2.150 mm
– Khoảng sáng gầm xe: 250mm
Xe Tải Jac 8 Tấn N800 Thùng Kín:
– Trọng lượng bản thân: 6.005 KG
– Tải trọng cho phép chở: 8.100 KG
– Số người cho phép chở: 3 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 14.300 KG
– Kích thước xe (D x R x C): 9.920 x 2.430 x 3.560 mm
– Kích thước lòng thùng hàng: 7.620 x 2.280 x 2.260 mm
– Khoảng sáng gầm xe: 250mm
LOẠI XE | N800 |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC)mm | 9890x2420x3440 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC)mm | 7620x2270x750/2150 |
Chiều dài cơ sở: mm | 5700 |
Khoảng sáng gầm xe: mm | 250 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Tải trọng cho phép chở: Kg | 8450 |
Khối lượng bản thân: Kg | 5605 |
Khối lượng toàn bộ: Kg | 14250 |
Số chỗ ngồi | 3 |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | IFS3.8s4R168 |
Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
Dung tích xi lanh: cc | 3760 |
Đường kính x hành trình piston: mm | 102×115 |
Công suất cực đại/tốc độ quay: PS(vòng/phút) | 170/2600 |
Mô men xoắn/tốc độ quay: Nm(vòng/phút) | 600/1300-1700 |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít ê cu-bi, cơ khí, trợ thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | Tang trống, khí nén 2 dòng |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
LỐP XE | |
Trước/sau | 8.25R20 LT/DUAL 8.25R20 LT |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc: % | 27.4 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất: m | 10.65 |
Tốc độ tối đa: km/h | 80 |
Tiêu hao nhiên liệu: Lít/100km | 10 |
Dung tích bình nhiên liệu: Lít | 210 |