XE TẢI JAC N200 – 1.9 TẤN EURO 2
Xe tải Jac N200 là sản phẩm mới nhất thuộc dòng N-series của nhà máy Jac có trọng tải 1.9 Tấn với nhiều cải tiến tích cực phù hợp với nhu cầu của người sử dụng và đặc biệt xe được phép lưu thông vào thành phố. Xe tải Jac N200 được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại nhất, tiên tiến nhất tạo nên bước đột phá về thiết kế và chất lượng sản phẩm.
Ngoại Thất
Jac N200 sở hữu thiết kế ngoại thất cao cấp và vô cùng mạnh mẽ. Thiết kế cabin vuông bắt mắt người tiêu dùng và hệ thống đèn pha halogen sắc sảo. Mặt ga lăng được mạ crom sáng tạo điểm nhấn cho toàn bộ cabin tăng tính thẩm mỹ cho xe.
Thùng xe được thiết kế cải tiến với kích thước dài 3m7 với đầy đủ các phiên bản thùng: xe tải jac N200 mui bạt, thùng kín, thùng lửng.
Nội Thất
Xe tải Jac N200 sở hữu thiết kế nội thất cao cấp với đầy đủ tiện nghi như hệ thống điều hòa, hệ thống giải trí hiện đại theo tiêu chuẩn Châu Âu, giúp người lái cảm thấy thoải mái nhất khi lái xe.
Động Cơ
Xe tải Jac N200 sở hữu khối động cơ dầu ISUZU theo tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản vô cùng mạnh mẽ, bền bỉ và chất lượng JE493ZLQ4, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp đạt công suất tối đa 78 kW/ 3400 v/ph. Không chỉ dừng lại ở đó, xe được sản suất theo công nghệ tiên tiến giúp tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường phù hợp với yêu cầu hiện tại của Bộ GTVT Việt Nam. Được phép lưu thông vào nội ô thành phố giờ cao điểm giúp người sữ dụng nâng cao hiệu quả kinh tế.
Thông Số Kỹ Thuật
Trọng lượng bản thân : |
2400 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1270 |
kG |
- Cầu sau : |
1130 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
1900 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
4300 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
5510 x 1900 x 2820 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
3720 x 1800 x 750/1770 |
mm |
Khoảng cách trục : |
2800 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1460/1395 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
HFC4DA1-1 |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
78 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.00 - 16 /7.00 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Chính sách bán hàng - Cam kết với khách hàng:
1. Giá cả cạnh tranh, chất lượng tốt nhất thị trường.
2. Hỗ trợ cho vay mua xe trả góp 80% giá trị xe.
3. Hỗ trợ đóng các loại thùng (thùng kín, mui bạt) theo yêu cầu của khách hàng.
4. Hỗ trợ đăng kí, đăng kiểm nhanh chóng cho khách hàng.
5. Cung cấp dịch vụ sữa chữa, bảo dưỡng, bảo hành theo tiêu chuẩn . Phụ tùng chính hãng.
6. Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km tại tất cả các chi nhánh của trên toàn quốc
Liên Hệ tư vấn: Đại Lý Xe Tải Cầu Thăng Long 0966.866.822